Description
Bộ phận | Tiêu chuẩn | Dùng cho trường hợp | Giá trị |
Buồng mẫu | 3 buồng/ 3 bộ điều khiển riêng biệt | Trường hợp đường dây gặp sự cố dẫn đến mất điện | Đường dây mất điện có thể được làm khô, có khả năng chạy liên tục mà không dừng khi mất điện => tăng công suất làm việc |
Trong trường hợp A/S hoặc kiểm tra | Khi thay máy nén, việc xử lý và vận chuyển ngay lập tức chỉ cần 1 kỹ sư. Loại hệ thống làm mát riêng biệt cho phép bảo trì A/S rất thuận tiện mà không cần thiết bị gì đặc biệt. | ||
Với lượng mẫu nhỏ | Vận hành riêng biệt mỗi buồng, 100 kg/buồng | ||
Cho các loại mẫu cần các cách sấy đông khô khác nhau | Các mô hình sấy với các điều kiện sấy khác nhau được ghi nhớ lại, cũng có thể sấy đơn lẻ để giảm thời gian và chi phí. | ||
Điện năng tiêu thụ | Giảm 20% điện năng tiêu thụ so với đối thủ cạnh tranh (công suất tiêu thụ: 15 kW/bao gồm tải bắt đầu 25 kW) x 3 unit | ||
Cài đặt và điều khiển | Phân chia phòng sấy đông khô và phòng máy với 3 buồng bẫy lạnh cho phép khởi động thiết bị ngay lập tức. | ||
Thiết lập không gian | Thiết kế 3 buồng vuông giúp loại bỏ tất cả không gian chết khi sử dụng nguyên mẫu của buồng. 30% không gian được tiết kiệm. | ||
Nhiệt độ bẫy | 86 độ/độ ẩm, hơi, thu nhận mẫu | Dư hơi ẩm/hơi vào/ cần đạt chân không cho bước cuối | Với công suất làm mát mạnh mẽ (đạt -55 độ) cho phép việc thu nhận mẫu trở nên hoàn hảo, bảo vệ bơm chân không, duy trì mức độ chân không ổn định và sấy đông khô mịn. |
Buồng | Hình vuông/ 4 buồng | Tải trọng 100 kg (dựa trên độ ẩm 100%) | |
Bề mặt | 19.8m2 | Mẫu có thành mỏng | Độ dày mẫu: 15 mm, tiết kiệm không gian khay |
Nhiệt độ máy tiện | Kiểm soát đồng thời hệ thống tiền đông lạnh/làm mát lại trong quá trình sấy khô | Khi mẫu tạm thời bị nóng chảy hoặc thăng hoa nhiệt và quá nhiều hơi. | Việc tái làm lạnh tại phòng khô để kiểm soát và duy trì nhiệt độ máy tiện hoặc để ngăn không cho mẫu bị chảy. Một hệ thống an toàn được cấp bằng sáng chế nhằm mục đích bảo vệ các mẫu đông khô có giá trị cao, bảo vệ bơm chân không, ngăn chặn mẫu nóng chảy và hỏng hóc. |
Khay | 1 máy tiện 1 khay | Tải / ngừng tải | Khi nhiệt thăng hoa, với khay/đĩa nóng được vặn chặt cho phép cung cấp nhiệt một cách nhẹ nhàng và bảo dưỡng chất lượng các mẫu đông khô như nhau. |
Phương tiện gia nhiệt | Dầu silicone | Để kiểm soát chính xác nhiệt độ máy tiện và an toàn sản phẩm. | Môi trường sưởi ấm (TMN) với chứng chỉ an toàn từ NSF (Quỹ vệ sinh Quốc gia) |
Bơm chân không | Trên 4500LPM (1500LPM x 3set) |
Trường hợp máy bơm gặp sự cố và dây điện thì không có điện. | Vận hành riêng biệt cho mỗi phần chân không 100 kg hoặc 200 kg làm tăng hiệu quả hoạt động. |
Bộ điều khiển | Màn hình cảm ứng LCD + thẻ SD (2 Gb) nội bộ – 3 bộ | Sấy khô mẫu thủ công/ tự động | Giao tiếp RS-232/RS-485 và giao diện nội bộ cho phép dữ liệu sấy khô được lưu vaò PC, điều khiển và giám sát. |
Mô hình có thể lập trình | 40 mô hình, 99 bước, 999 chu trình, chỉnh sửa chương trình và đồ họa, ngôn ngữ hoạt động đa dạng (tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung) | ||
Nắp bảng điều khiển | Bìa acrylic trong suốt | Ngăn ngừa sự vận hành không tốt và sự thấm ẩm | Lớp vỏ acrylic trong suốt ngăn ngừa sự vận hành không đúng và sự thấm ẩm hoặc nguồn ô nhiễm trong quá trình hoạt động. |
Hệ thống ghi | Màn hình cảm ứng LCD, thẻ SD (2Gb) – 3 bộ | Để lưu trữ và trích xuất dữ liệu. | Hỗ trợ đa kênh tới 6 kênh, 3 nhiệt độ mẫu, nhiệt độ máy tiện, nhiệt độ bẫy lạnh, mức độ chân không và đồ họa |
Bảo trì hệ thống dây điện | Hệ thống công tắc quay trong bộ điều khiển | Để bảo trì, kiểm tra và A/S của bảng điều khiển hoặc hệ thống dây điện. | Cấu trúc quay-mở của bộ điều khiển thuộc bảng điều khiển và máy ghi để đảm bảo sự thuận tiện cho việc bảo trì, kiểm tra và A/S. |
Bảo vệ mẫu | Kiểm soát chân không | Sự tăng nhiệt độ theo thời gian, nóng chảy và phân tán mẫu. | Kiểm soát độ chân không, xem xét từng đặc tính và tình trạng mẫu cho phép ngăn chặn sự phân tán mẫu và bảo vệ mẫu mà không cần dừng hoạt động trong quá trình đông khô (tùy chọn) |
Kỹ thuật làm mát | Được cấp bằng sáng chế quốc gia về công nghệ làm mát | Các kỹ thuật làm mát/ hiệu suất cao, giảm tiêu thụ năng lượng | Bộ trao đổi nhiệt hiệu suất cao áp dụng công nghệ làm mát được cấp bằng sáng chế quốc gia (Hàn Quốc, Mỹ, Đức, Trung Quốc) cho phép giảm tiêu thụ năng lượng trên 20% so với các thiết bị khác. |
Khả năng sử dụng | Phòng khô và bẫy lạnh riêng biệt | Chèn mẫu/rã đông/xả | Lấy mẫu ra sau khi làm khô và tiến hành thao tác xả đá và xả riêng (ngăn ngừa ô nhiễm do mẫu bị tràn qua) |
Kính ngắm | Kính ngắm đủ khả năng quan sát/ cấu trúc buồng hình vuông | Tiến hành kiểm tra quá trình sấy khô và thu nhận mẫu | Phòng sấy khô cấu trúc hình vuông (Ø160 x 40T) – 3 bộ 4 cái, bẫy lạnh (trên Ø160) với 3 bộ kính ngắm. |
Dấu hiệu độ chân không | 760torr – 0.001torr (1.5 x 10-3torr) |
Giả định tiến độ của quá trình sấy khô | Khi kết hợp với hệ thống điều khiển chân không, điều khiển chân không cho phép kiểm soát từ 10 đến 0,001 torr để vận hành sấy khô an toàn mà không cần thải bỏ mẫu / bơm chân không tắt/ mẫu bị tan chảy. |
Rã đông và xả | Rã đông tự động bằng khí nóng (cơ bản) + nước nóng/rã đông trong một vài giờ sau khi có kết nối với hơi nước. | Khi ngay lập tức rã đông sau khi sấy khô | Bẫy lạnh được thiết kế dạng đứng cho phép xả đá và xả nước ngay lập tức khi có kết nối nước nóng hoặc đường cấp hơi sau khi sấy khô (tiện ích người dùng: cần có hơi nước hoặc nước nóng) . Trong trường hợp phòng sạch, xử lý nước làm tan băng và quá trình thoát nước cũng được yêu cầu. |