Công Ty Cổ Phần TSI Hà Nội
Công Ty Cổ Phần TSI Hà Nội
Công Ty Cổ Phần TSI Hà Nội
TSI Hanoi – Your Reliable Partner
Công Ty Cổ Phần TSI Hà Nội
440.000.000₫Thêm Vào Giỏ Hàng
Hãng sản xuất: Sigma
Xuất xứ: Đức
Đơn vị tính: cái
– Máy ly tâm công suất lớn phòng thí nghiệm Sigma 3-16L được thiết kế với nhiều tính năng nổi bật, dễ sử dụng, độ ồn thấp và dung tích lớn lên đến 4 x 400ml; phù hợp với chai 250ml, ống nghiệm 0.2ml, 2ml, 10ml, 15ml, 30ml, 50ml, 94ml và tấm micro plates.
– Máy ly tâm làm lạnh Sigma 3-16L được sử dụng trong các phòng lab thuộc bệnh viện, trường đại học, chẩn đoán lâm sàng thú y, thực phẩm, dược phẩm, nuôi cấy tế bào, môi trường cũng như sản xuất công nghiệp.
– Máy ly tâm đa năng phòng thí nghiệm Sigma 3-16L được thiết kế với nhiều tính năng nổi bật, dễ sử dụng, độ ồn thấp và dung tích lớn lên đến 4 x 400ml.
– Sigma 3-16L đi kèm với 2 loại roto (roto văng ngang và roto góc cố định) cùng với nhiều phụ kiện đi kèm bao gồm: buckets, adapters do đó có thể dễ dàng sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.
– Máy ly tâm tốc độ cao Sigma 3-16L cung cấp kết quả riêng biệt chính xác trong tất cả các trường hợp, phù hợp với túi máu, ống nghiệm, chuỗi ống PCR, đĩa microplates (microtiters), ống nón (conical tube), round-bottom.
– Máy ly tâm làm lạnh Sigma 3-16L được sử dụng trong các phòng lab thuộc bệnh viện, trường đại học, chẩn đoán lâm sàng thú y, thực phẩm, dược phẩm, nuôi cấy tế bào, môi trường cũng như sản xuất công nghiệp.
– Bộ điều khiển một núm vặn của Spincontrol S được cấp bằng sáng chế, có khóa chức năng dễ sử dụng và vận hành.
– Chế độ đóng mở nắp tự động
– Buồng máy làm bằng chất liệu thép không gỉ giúp chống ăn mòn và có thể dễ dàng làm sạch.
Chức năng | Ly tâm lạnh |
---|
– Là máy ly tâm để bàn tiêu chuẩn, kích cỡ nhỏ gọn
– Tốc độ ly tâm cực đại: 15,300 rpm
– Công suất tối đa: 4 x 400 ml
– Tiết kiệm năng lượng
– Tiết kiệm không gian
– Nắp mở dày 88 cm
– Bộ điều khiển Spincontrol S thân thiện với người dùng
– Màn hình LCD lớn
– Được cài đặt 50 chương trình
– Phạm vi cài đặt nhiệt độ: -10 °C to +40 °C
– Độ ồn thấp ≤ 67 dB
– Nhận dạng rôto tự động
– Không cần bảo trì động cơ cảm ứng
– Khóa nắp động cơ
– Giám sát mất cân bằng tự động
– Giám sát quá trình hoạt động của roto đảm bảo sự an toàn cao
– Dễ dàng làm sạch buồng thép không gỉ
– Có lỗ tròn nhỏ trên nắp giúp giám sát tốc độ từ bên ngoài
– Sản xuất tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia mới nhất (EN 61010-2-020)
*Phụ kiện đi kèm:
– Roto văng ngang và roto góc cố định đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
– IVD
– Gói chẩn đoán lâm sàng và nuôi cấy tế bào
Các 2 loại roto chính:
– Roto văng ngang
Model | Công suất tối đa | Tốc độ ly tâm tối đa | Lực ly tâm tối đa RCF | Góc quay |
Swing-out rotor 11180 | 4 x 400 ml | 4,200 rpm | 3,392 x g | 90° |
Swing-out rotor 11133 | 4 x 200 ml | 5,000 rpm | 4,332 x g | 90° |
Swing-out rotor 11135 | 24 x 2 ml | 12,500 rpm | 12,927 x g | 90° |
Drum rotor 11136 | 60 x 2 ml | 13,000 rpm | 13,226 x g | 90° |
MTP Swing-out rotor 11222 | 6 microtiter plates | 3,000 rpm | 1,218 x g | 90° |
MTP 8 microtiter plates | 8 microtiter plates | 4,200 rpm | 2,623 x g | 90° |
– Roto góc cố định:
Model | Công suất tối đa | Tốc độ ly tâm tối đa | Lực ly tâm tối đa RCF | Góc quay |
Fixed-angle rotor 12115 for PCR strips | 96 x 0.2 ml conical | 14,000 rpm | 21,475 x g | 45° |
Fixed-angle rotor 12154 | 24 x 2 ml | 15,300 rpm | 21,460 x g | 45° |
Fixed-angle rotor 12131 | 30 x 2 ml | 13,200 rpm | 19,480 x g | 45° |
Fixed-angle rotor 12349 | 48 x 2 ml | 13,000 rpm | 18,894 x g | 25° |
Fixed-angle rotor 12182 | 12 x 5 ml conical | 15,000 rpm | 21,130 x g | 40° |
Fixed-angle rotor 12111 | 10 x 10 ml round-bottom | 15,300 rpm | 19,890 x g | 35° |
Fixed-angle rotor 12157 | 20 x 10 ml round-bottom | 9,000 rpm | 8,875 x g | 25° |
Fixed-angle rotor 12311 | 12 x 15 ml conical | 9,000 rpm | 8,965 x g | 25° |
Fixed-angle rotor 12158 | 6 x 30 ml round-bottom | 15,300 rpm | 20,675 x g | 29° |
Fixed-angle rotor 12150 | 6 x 50 ml round-bottom | 10,000 rpm | 9,391 x g | 25° |
Fixed-angle rotor 12310 | 6 x 50 ml conical | 9,000 rpm | 8,512 x g | 25° |
Fixed-angle rotor 12156 | 8 x 50 ml round-bottom | 9,000 rpm | 8,694 x g | 25° |
Fixed-angle rotor 12155 | 4 x 94 ml round-bottom | 10,000 rpm | 10,174 x g | 26° |
Fixed-angle rotor 12159 | 6 x 94 ml round-bottom | 8,000 rpm | 7,012 x g | 25° |
– Máy ly tâm tốc độ cao Sigma 3-16L cung cấp kết quả riêng biệt chính xác trong tất cả các trường hợp, phù hợp với túi máu, ống nghiệm, chuỗi ống PCR, đĩa microplates (microtiters), ống nón (conical tube), round-bottom.
– Máy ly tâm làm lạnh Sigma 3-16L được sử dụng trong các phòng lab thuộc bệnh viện, trường đại học, chẩn đoán lâm sàng thú y, thực phẩm, dược phẩm, nuôi cấy tế bào, môi trường cũng như sản xuất công nghiệp.
Tên sản phẩm | Máy ly tâm phòng thí nghiệm |
Model | Sigma 3-16L |
Order number | 10355, 10356, 10357 |
Directives | 2006/42/EC Machinery Directive 2014/35/EU Low Voltage Directive 2014/30/EU EMC Directive (EU) 2015/863 RoHS Directive |
Normes | EN 61010-2-011:2017 EN 61010-2-020:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013 EN 61326-1:2013 |
Hãng Sigma – Đức
Công ty Cổ phần TSI Hà Nội là đại diện độc quyền của thương hiệu Sigma đến từ quốc gia Đức.
Máy ly tâm phòng thí nghiệm Sigma là nhà sản xuất máy ly tâm phòng thí nghiệm hàng đầu thế giới. Sigma cung cấp nhiều loại máy ly tâm trong phòng thí nghiệm, rôto góc cố định và xoay ra và các phụ kiện. Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các tiêu chuẩn cao về độ tin cậy và an toàn. Các lĩnh vực ứng dụng bao gồm nghiên cứu dược phẩm, công nghệ sinh học, phân tích y tế, phân tích môi trường, phân tích dầu khí và nhiều lĩnh vực khác. + Các sản phẩm chính gồm: máy ly tâm túi máu, ống máu, tế bào; máy ly tâm đa năng, liên tục, tách béo và tách nước. Các sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm và xét nghiệm y tế
Công ty Cổ Phần TSI Hà Nội cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm nhằm tạo niềm tin và trở thành đối tác tin cậy cho Quý khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.